Sửa chữa – Bảo hành DAIKIN
Bảo trì theo CHUẨN của DAIKIN tại Hà Nội.
Liên hệ : 0985.62.52.62
Chúng tôi, chuyên bảo dưỡng sửa chữa và cung cấp bo mạch, mô tơ quạt dàn lạnh, dàn nóng điều hòa chính hãng Daikin với những dòng máy như sau :
Máy điều hòa treo tường cục bộ Daikin.
Máy điêù hòa âm trần nối ống gió Daikin.
Máy điều hòa Multi Daikin.
Máy điều hòa trung tâm VRV Daikin.
A0: Lỗi của thiết bị bảo vệ ngoại vi
- Kiểm tra cài đặt và thiết bị kết nối ngoại vi.
- Thiết bị không được tương thích.
- Lỗi bo dàn lạnh.
A1: Lỗi bo mạch
- Thay bo dàn lạnh.
A3: Lỗi hệ thống nước xả (33H)
- Kiểm tra công tắc phao.
- Kiểm tra đường ống nước xả đã đảm bảo về độ dốc chưa.
- Kiểm tra bơm nước xả.
- Dây kết nối lỏng.
- Lỗi bo dàn lạnh.
A6: Motor quạt (MF) bị quá tải, hư hỏng
- Thay motor quạt .
- Dây kết nối giữa motor quạt và bo dàn lạnh bị lỗi.
A7: Lỗi motor cánh đảo gió
- Kiểm tra motor cánh đảo gió.
- Dây kết nối motor gió bị lỗi.
- Bo dàn lạnh lỗi.
A9: Lỗi van tiết lưu điện tử
- Kiểm tra thân van, dây van tiết lưu điện tử.
- Lỗi kết nối dây.
- Lỗi bo dàn lạnh.
AF: Lỗi về mực thoát nước xả dàn lạnh
- Kiểm tra đường ống thoát nước
- Bộ phụ kiện tùy chọn lỗi.
- PCB dàn lạnh.
C4: Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt
- Kiểm tra cảm biến nhiệt đường ống gas lỏng.
- Lỗi bo dàn lạnh.
C5: Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R3T) đường ống gas hơi
- Kiểm tra cảm biến nhiệt đường ống gas hơi.
- Lỗi bo dàn lạnh.
C9: Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió hồi
- Kiểm tra cảm biến nhiệt gió hồi.
- Lỗi bo dàn lạnh.
CJ: Lỗi đầu cảm biến nhiệt trên remote
- Lỗi cảm biến nhiệt của điều khiển.
- Lỗi bo điều khiển.
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin (Dàn nóng)
E1: Lỗi bo mạch
- Thay bo mạch dàn nóng.
E3: Lỗi do tác động của công tắc cao áp
- Kiểm tra áp suất cao dẫn tới sự tác động công tắc cao áp.
- Lỗi bo dàn nóng.
- Lỗi công tắc áp suất cao.
- Lỗi cảm biến áp lực cao.
- Lỗi tức thời (như do bị mất điện đột ngột).
E4: Lỗi do tác động của cảm biến hạ áp
- Áp suất thấp không binh thường (<0,07Mpa).
- Lỗi cảm biến áp suất thấp.
- Lỗi bo dàn nóng.
- Van chặn không được mở.
E5: Lỗi bị do động cơ máy nén inverter
- Dây chân lock sai (U,V,W).
- Máy nén inverter bị rò điện, bị kẹt, bị lỗi cuộn dây.
- Lỗi bo biến tần.
- Chưa mở van chặn.
- Khi khởi động bị chênh lệch áp lực cao (>0.5Mpa).
E6: Lỗi máy nén thường bị quá dòng hoặc bị kẹt
- Chưa mở van chặn.
- Dàn nóng không giải nhiệt tốt.
- Điện áp cấp không chính xác.
- Khởi động từ bị lỗi.
- Máy nén thường bị hỏng.
- Lỗi cảm biến dòng.
E7: Lỗi ở motor quạt dàn nóng
- Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng.
- Quạt bị kẹt.
- Motor quạt dàn nóng bị lỗi.
- Bo biến tần quạt dàn nóng bị lỗi.
F3: Nhiệt độ đường ống đẩy không được bình thường
- Kết nối cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi.
- Cảm biến nhiệt ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí.
- Lỗi bo dàn nóng.
H7: Tín hiệu từ motor quạt nóng không được bình thường
- Lỗi quạt dàn nóng.
- Bo inverter quạt bị lỗi.
- Dây truyền tín hiệu bị lỗi.
H9: Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió bên ngoài
- Kiểm tra cảm biến nhiệt gió ra dàn nóng lỗi.
- Bo dàn nóng bị lỗi.
J2: Lỗi đầu cảm biến dòng điện
- Kiểm tra cảm biến dòng lỗi.
- Do dàn nóng lỗi.
J3: Lỗi đầu cảm biến nhiệt đường ống gas đi (R31T~R33T)
- Lỗi cảm biến nhiệt ống đẩy.
- Lỗi do dàn nóng.
- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt.
J5: Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R2T) đường ống gas về
- Lỗi cảm biến nhiệt ống hút.
- Lỗi bo dàn nóng.
- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt.
J9: Lỗi cảm biến nhiệt quá lạnh (R5T)
- Lỗi cảm biến độ quá lạnh.
- Lỗi bo dàn nóng.
JA: Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi
- Lỗi cảm biến áp suất cao.
- Lỗi bo dàn nóng.
- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt hoặc vị trí sai.
JC: Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas về
- Lỗi cảm biến áp suất thấp.
- Lỗi bo dàn nóng.
- Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ hoặc sai vị trí.
L4: Lỗi nhiệt độ cánh tản nhiệt biến tần tăng
- Lỗi cảm biến áp suất thấp.
- Lỗi bo dàn nóng,
- Lỗi kết nối cảm biến nhiệt hoặc sai vị trí.
L5: Máy nén biến tần bất thường
- Cuộn dây máy nén inverter bị hư.
- Lỗi khởi động máy nén.
- Bo inverter lỗi.
L8: Lỗi dòng biến tần bất thường
- Máy nén Inverter quá tải
- Lỗi bo Inverter
- Máy nén hỏng cuộn dây(dây chân lock, dò điện…)
- Máy nén bị lỗi
L9: Lỗi khởi động máy nén biến tần
- Lỗi máy nén inverter.
- Lỗi dây kết nối sai (V,U,W,N).
- Chênh lệch áp suất cao và hạ áp khi khở động không đảm bảo.
- Chưa mở van chặn.
- Lỗi bo inverter.
LC: Lỗi tín hiệu giữa bo remote và bo inverter
- Lỗi kết nối giữa bo remote và bo inverter.
- Lỗi bo điều khiển dàn nóng.
- Lỗi bo Inverter.
- Lỗi bộ lọc nhiễu.
- Lỗi quạt Inverter.
- Kết nối quạt không đúng.
- Lỗi máy nén.
- Lỗi motor quạt.
P4: Lỗi cảm biến tăng nhiệt cánh tản inveter
- Lỗi cảm biến nhiệt cánh tản.
- Lỗi bo inverter.
PJ: Lỗi ở cài đặt công suất dàn nóng
- Lỗi cảm biến nhiệt cánh tản nhiệt.
- Lỗi bo Inverter.
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin (Hệ thống)
U0: Cảnh báo thiếu gas
- Thiếu gas hoặc bị nghẹt ống gas (Lỗi về thi công đường ống)
- Lỗi cảm biến nhiệt (R4T,R7T).
- Lỗi cảm biến áp suất (áp suất thấp).
- Lỗi bo dàn nóng.
U1: Ngược pha, mất pha
- Nguồn cấp bị ngược pha.
- Nguồn cấp bị mất pha.
- Lỗi bo dàn nóng.
- U2: Nguồn điện áp không đủ hoặc bị tụt áp nhanh
- Nguồn điện cấp không đủ.
- Lỗi nguồn tức thời.
- Mất pha.
- Lỗi bo Inverter.
- Lỗi bo điều khiển dàn nóng.
- Lỗi dây ở mạch chính.
- Lỗi máy nén.
- Lỗi mô tơ quạt.
- Lỗi dây truyền tín hiệu.
U3: Lỗi vận hành kiểm tra không được thực hiện
- Chạy kiểm tra lại hệ thống.
U4: Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các dàn nóng và dàn lạnh
- Dây giữa dàn nóng-lạnh, dàn nóng- nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai (F1,F2).
- Nguồn dàn nóng (hoặc dàn lạnh) bị mất.
- Hệ thống địa chỉ không phù hợp.
- Lỗi bo dàn lạnh.
- Lỗi bo dàn nóng.
U5: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote
- Kiểm tra đường truyền giữa remote và dàn lạnh.
- Kiểm tra lại cài đặt nếu có 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote.
- Lỗi bo remote.
- Lỗi bo dàn lạnh.
- Lỗi có thể xảy ra do nhiễu.
U7: Lỗi tín hiệu truyền giữa các dàn nóng
- Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng với Adapter điều khiển C/H.
- Kiểm tra dây tín hiệu dàn nòng-nóng.
- Kiểm tra bo mạch dàn nóng.
- Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat .
- Adapter điều khiển Cl/H không có tương thích.
- Địa chỉ không chính xác ( dàn nóng, Adapter điều khiển C/H).
U8: Lỗi đường tín hiệu truyền giữa các remote “M” và ”S”
- Kiểm tra dây truyền tín hiệu giữa remote chính-phụ.
- Lỗi bo remote.
- Lỗi kết nối điều khiển phụ.
U9: Lỗi đường tín hiệu truyền giữa các dàn lạnh-nóng trong cùng hệ thống
- Kiểm tra dây truyền tín hiệu bên trong-ngoài hệ thống.
- Kiểm tra van tiết lưu điện tử ở trên dàn lạnh hệ thống.
- Lỗi bo dàn lạnh hệ thống.
- Lỗi kết nối giữa dàn nóng- lạnh.
UA: Lỗi vượt quá số dàn lạnh, v.v…
- Kiểm tra số lượng dàn lạnh lại.
- Lỗi bo dàn nóng.
- Không tương thích giữa dàn nóng-lạnh.
- Khi tiến hành thay thế không cài đặt lại bo dàn nóng.
- Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm.
- Kiểm tra địa chỉ hệ thống và cài đặt lại.
UE: Lỗi đường truyền tín hiệu của remote trung tâm và dàn lạnh
- Kiểm tra tín hiệu dàn lạnh và remote trung tâm.
- Lỗi truyền tín hiệu điều khiển chủ (master).
- Lỗi bo điều khiển trung tâm.
- Lỗi bo dàn lạnh.
UF: Hệ thống lạnh lắp chưa đúng, không tương thích với dây điều khiển / đường ống gas
- Kiểm tra tín hiệu dàn lạnh và dàn nóng.
- Lỗi bo dàn lạnh.
- Van chặn chưa mở.
- Không chạy kiểm tra hệ thống.
UH: Trục trặc về hệ thống, và địa chỉ hệ thống gas không xác định
- Kiểm tra tín hiệu về dàn nóng-dàn lạnh, dàn nóng-dàn nóng.
- Lỗi bo dàn lạnh.
- Lỗi bo dàn nóng.